🔍
Search:
ĐEM VÀO
🌟
ĐEM VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가져가다.
1
CẦM VÀO, ĐEM VÀO:
Mang từ bên ngoài vào trong.
-
2
물건을 사서 가져가다.
2
CẦM ĐI, MANG ĐI:
Mua đồ mang đi.
-
☆
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가져오다.
1
CẦM VÀO, MANG VÀO, ĐEM VÀO, ĐƯA VÀO:
Mang từ ngoài vào trong.
-
2
물건을 사다 놓거나 수입하다.
2
MANG VỀ, NHẬP VỀ:
Mua về hoặc nhập khẩu hàng hóa.
-
☆
Động từ
-
1
밖에 두었던 것을 안으로 가져다 놓다.
1
MANG VÀO, ĐEM VÀO:
Mang cái để ở bên ngoài vào trong nhà
-
2
밖에서 안으로 들어오게 하다.
2
CHO VÀO:
Làm cho từ ngoài vào trong.
-
3
물건을 사서 집에 가져다 놓다.
3
MANG VÀO:
Mua đồ mang đặt vào nhà.
-
4
어떤 분야에 관계하거나 진출하다.
4
BẮT TAY VÀO, BƯỚC VÀO:
Có liên quan hoặc bước chân vào một lĩnh vực nào đó.
🌟
ĐEM VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남의 말이나 글을 자신의 말이나 글 속에 끌어 쓰다.
1.
TRÍCH DẪN:
Việc đem vào và sử dụng những lời nói hay câu văn của người khác vào bài viết hay bài phát biểu của mình.